``` Thứ Gì đó - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thứ gì đó" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thứ gì đó" trong câu:

Chúng ta có thể đi uống thứ gì đó?
A da odemo samo nešto popiti?
có một thứ gì đó đã bị lấy mất từ mỗi quán quân.
Sinoć je svakome prvaku nešto ukradeno.
Chúng ta đã bỏ qua thứ gì đó.
Napravili smo opasnu pretragu i pošlo je po zlu.
Chúng ta tin rằng có lẽ Voldemort đang theo đuổi thứ gì đó.
Mi vjerujemo da Voldemort nešto želi.
Thứ gì đó mà lần trước hắn chưa có.
Nešto što nije imao prošli put.
Anh biết đấy, một rắc rối khi trở thành cuối cùng của bất cứ thứ gì đó là không còn gì khác bên mình.
Znaš, problem je kad si zadnji od nečega to što gledaš kako sve ostalo nestaje.
Ta sẽ tìm cho ngươi thứ gì đó để uống.
Naći ćemo ti nekog za popiti.
Anh và Browning đã bị lôi vào trong giấc mơ này... vì họ đang cố cướp lấy thứ gì đó từ trong trí óc anh.
Vi i Browning uvuceni ste u ovaj san jer vam žele nešto ukrasti iz uma.
Cô ấy đã khóa một thứ gì đó lại, vào sâu bên trong.
Stavila je nešto pod kljuc, nešto duboko unutar sebe.
Con phải bỏ cái máy quay ra khỏi bố mẹ khi bố mẹ muốn nhìn một thứ gì đó.
Morat ćeš ostaviti kameru upaljenu kad budemo htjeli gledati snimljeno?
Đi qua những gốc cây dưới trời mưa, tất cả chỉ để anh ấy có thể cắm lao vào thứ gì đó
Provlačili se kroz šumu po kiši, iz dana u dan, samo da može zabiti svoje koplje u nešto.
Nghiên cứu các bộ phận của tàu, và tìm kiếm thứ gì đó để sống sót.
Postaviti stvari na svoje mjesto, učvrstiti se na sigurnom za preživjeti bitku.
Như thể Lebandauer là thứ gì đó ngoài tầm với.
Kao da je Lebendauer Enterprises tvrtka iznad svake kritike.
Một thứ gì đó dành cho cháu mà nó đã có khi cháu được sinh ra
Nešto što mu je suđeno. Predodređeno kad se rodi.
Đừng lo, thứ gì đó sẽ xuất hiện.
Ne brini. Nešto će već iskrsnuti.
Và lần đầu tiên sau bao lâu, tôi có thứ gì đó để mất.
Po prvi puta u tako puno vremena, imao sam što izgubiti.
không nơi nào có thể biến anh trở thành thứ gì đó anh không phải.
Nijedan otok, nijedno mjesto ne može od nekoga stvoriti nešto što nije.
Phần lớn rơi vào trạng thái mơ hồ cứ nhắc tới những ký ức cũ, điều người đó sợ nhất, và "thứ gì đó quá nhanh không kịp nhìn."
Uglavnom ljudi u stanju kome sa stalnom pričom o starim sjećanjima, najgorim strahovima i nečemu prebrzom da bi se vidjelo.
Tôi xin lỗi vì đã làm vỡ thứ gì đó.
Žao mi je što sam razbio ono što sam razbio.
Ở Trái Đất, khi thứ gì đó hỏng, cô không sửa mà thay thế nó.
Na Zemlji, nešto pokvareno ne popraviš, nego zamijeniš.
Có thứ gì đó ngoài kia.
Nešto se tamo nalazi! -Morski psi!
Có thể họ đang bảo chúng ta cung cấp cho họ thứ gì đó, chứ không phải ngược lại, giống như bước đầu tiên trong một trao đổi.
Sasvim je moguće da oni traže od nas da nešto ponudimo, a ne obratno. Prvi dio razmjene.
Cứ mỗi khi chìm vào đam mê, tôi cảm thấy mình thăng hoa thành thứ gì đó tốt hơn,
Svaki put kad sam ga okusio, osjećao sam kao da se uzdižem prema nečemu boljem.
Cái quan trọng ở đây là tôi tin rằng có thứ gì đó vĩ đại hơn chúng ta.
Ono što je važno, vjerujem, je da postoji nešto veće od nas.
Ngươi yêu cầu thứ gì đó, ta từ chối.
Ti me pitaju nešto, Ja sam odbio.
Khi tôi là một nhà nghiên cứu trẻ, một nghiên cứu sinh vào năm đầu tiên, tôi có một giáo sư hướng dẫn nghiên cứu người đã nói vói chúng tôi rằng, Và đây là điều quan trọng, nếu bạn không thể đo lường một thứ gì đó, nghĩa là thứ đó không tồn tại."
Kada sam bila mladi istraživač, student doktorskog studija, prve godine sam imala profesora istraživača koji nam je rekao, "Evo o čemu se radi, ako ne možete izmjeriti, onda to ne postoji."
Nếu bạn muốn tặng tôi thứ gì đó sau buổi tọa đàm này, một bức Chagall là lựa chọn tốt đấy.
Ako mi netko želi pokloniti nešto nakon konferencije, možete mi kupiti Chagalla.
Thiệt ra, là do tôi muốn một thứ gì đó, với lịch sử đặc trưng của nó.
Prije je zato jer želim nešto što ima specifičnu povijest.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
Čak i ova fotografija izgleda nekako sumnjivo namješteno -- kao nešto iz cirkusa Barnum & Bailey.
Nên tôi muốn tạo ra một sự khác biệt, một thứ gì đó tại nơi quá trình bắt đầu khi bạn bấm nút.
Stoga sam želio stvoriti nešto drugačije, nešto gdje proces počne kad pritisnete okidač.
(Vỗ tay) Sáng tạo là làm ra một thứ gì đó mà chưa từng tồn tại trước đó.
(Pljesak) Stvarati znači napraviti nešto što nikada prije nije postojalo.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Tôi sống gần căn nhà này, và tôi nghĩ làm sao tôi có thể làm nó trở thành nơi đẹp hơn cho khu dân cư của tôi, và tôi cũng nghĩ về một thứ gì đó có thể thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
Živim blizu ove kuće i razmišljala sam kako taj prostor učiniti ugodnijim za svoje susjedstvo, a razmišljala sam i o nečemu što mi je zauvijek promijenilo život.
Tin tốt là bằng việc nhìn một cách đơn giản vào một thứ gì đó mà người ta có, xem qua nó nói rằng "ừm, " có vẻ hiệu quả hơn để cải thiện một cách đáng kể động lực của họ.
Dobra vijest je da kroz jednostavno naziranje na nešto što je neki drugi napravio, pogledati i reći "aha", je čini se prilično dovoljno da dramatično poveća ljudsku motivaciju.
Một thứ gì đó quý giá được ban tặng cho chúng ta.
Darovano nam je nešto što nam je vrijedno.
Và khi hai điều này đi liền với nhau, một thứ gì đó thực sự quý giá với tôi và tôi nhận ra rằng khi nó được tự do cho đi, thì khi ấy niềm biết ơn bỗng nhiên dâng trào trong tim tôi, hạnh phúc bỗng dâng trào trong tim tôi.
Kad su ta dva uvjeta ispunjena, nešto što mi je zaista vrijedno, i ja shvaćam da je to besplatan dar, tada zahvalnost spontano izranja u mom srcu, radost se spontano budi u mom srcu.
Nếu mỗi bước đều là một thứ gì đó đáng học hoặc ăn mừng, bạn sẽ thích cuộc hành trình.
Ako svaki korak postane znanje ili slavlje, sigurno ćete uživati na putovanju.
Nâng cấp ý tưởng của người khác thì dễ hơn so với phải tạo một thứ gì đó mới ngay từ đầu.
Puno je lakše poboljšati nečiju ideju, nego stvoriti nešto od nule.
Và điều đầu tiên tôi nói với họ là, "Được thôi, bạn không thể lúc nào cũng chỉ vì bản thân mình, bản phải cho người ta thứ gì đó có giá trị.
I prva stvar koju im kažem je: "U redu. No ne možeš raditi samo za sebe, treba drugima pružiti nešto, nešto što ima vrijednost.
Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian.
A za nas to znači, da ako želiš znati koliko je sati, moraš nositi nešto što će ti to pokazati.
0.79413390159607s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?